歌人 北久保まりこ
お知らせ
ベトナムについての私の連作が、アメリカ在住の英文短歌歌人 Teresa M. 氏によりベトナム語に翻訳されました。また、彼女の御父様が、その連作をベトナム語でお読みくださいました。ベトナム語、日本語、英語を掲載致します。
>> ベトナム語音声(1~5)をお聞きになる方は、こちら。
>> ベトナム語音声(6~10)をお聞きになる方は、こちら。
<ベトナム語>
1.
im lặng
thâm đen
đất -
rừng chết
là vị thần ở đây?
~ Một phần phía Bắc của Việt Nam bằng xích lô
2.
sông của trời
giống như một vị Phật đang ngủ
trên sông Cửu Long -
lịch sử đang giảm xuống
xuống đáy sông
~ bằng sông Cửu Long ở Việt Nam
3.
Vịnh Hạ Long
là mẹ của sương mù
chứa chấp
các vảy bạc cũ
rồng
~ trong suốt hành trình của Vịnh Hạ Long tại Việt Nam; Hà "Long" nghĩa là con rồng
4.
tìm kiếm cho các vị thần
bị lật đổ từ rừng sâu -
núi đá vôi
đột nhiên ra
của biển sương mù
~ ở rìa của vịnh Hạ Long, Việt Nam
5.
trong khoảng cách
một đống
trái cây mít
trông giống như nhiều hộp sọ -
bụi trên đường chân trời
~ tại hoàng hôn: ở nông thôn miền Bắc Việt Nam
6.
nỗi nhớ -
khói xa
trong các ruộng
sừng cát trắng
của một con trâu nước
7.
bạt ...
cuộc sống lâu dài tại Việt Nam ,
hơi đen
sầu riêng chín
trong tay
8.
trong thế giới này
cuộc sống của chúng tôi
quá ngắn
một con đom đóm đã biến mất và
không bao giờ trở lại
9.
giấu
ma thức dậy ,
độ ẩm ấm
xuống
trên sông Cửu Long
10.
một con đom đóm
làm cho tôi cảm thấy
hoài cổ -
Tôi mất đi một người
người dưới đôi cánh của tôi
<日本語>
1.
黒黒と土は黙せり枯れはてし密林に神はゐたのだらうか
2.
流されず過去は沈みぬ天の川涅槃のやうに映せるメコン
3.
下龍(ハローン) は霧を産む湾いにしへの銀の鱗をどこかに匿す
4.
海上にカルスト聳ゆ深林を追はれし神をたづね来れば
5.
遠目には頭骨めける山売りのジャックフルーツ 地平の埃
6.
郷愁へつづく煙景 水田に砂の色せる水牛の角
7.
その後をながらへし老いの両の手にドリアン暗く熟れるベトナム
8.
ささやかな一時なるらむ現し世は岸辺に消えし蛍帰らず
9.
隠れゐし霊いくたりか目覚めたり ぬるき湿度が川表に降りる
10.
いつからか懐かしく見ゆる蛍なり我が守りたきものを亡くして
<英語>
1.
silent
deep black
soil--
dead jungle
were gods here?
2.
Milky Way
like a sleeping Buddha
on the Mekong--
history is settling
in the bottom of the river
3.
Halong Bay
is the mother of fog
harboring
the old silver scales
of dragons
4.
searching for the gods
ousted from deep forests--
karst mountain
suddenly out
of the misty sea
5.
in the distance
a heap of
jack fruits
look like skulls--
dust on the horizon
6.
nostalgia --
smorky distant view
in the paddy
the sandy white horns
of a water baffalo
7.
afterwords ...
his long life in Vietnam ,
duskinss
of a ripe durian
in his hands
8.
in this world
our life
so short
a firefly gone and
never returns again
9.
concealed
ghosts wake up,
a warm humidity
descends
on the Mekong
10.
a firefly
makes me feel
nostalgic --
I lost someone
who was under my wings
2015年01月13日(火)
2014年、Eucaluypt 2冊に私の英文短歌が掲載されました。
掲載作品は、こちらのページでご覧ください。
2014年12月12日(金)
TSA Ribbons Fall 2014 Vol 10, Number 3に英短歌が掲載されました。
掲載された短歌は、こちらのページをご覧ください。
2014年11月25日(火)
アメリカの短歌誌TSAのpresidentをつとめる彼女から、日本の外から見た短歌のお話や朗読を直にお聞きできる 良い機会です。是非楽しいひとときをご一緒致しましょう!!
参加ご希望の方は、Facebookからメッセージにてご連絡下さい。
日時: 2014年11月24日(月)14:00~16:00
場所: 沙伽羅: 港区赤坂3-11-7 (tel: 3589-4557)
※参加費は特に頂きません。ご自分が召上がった分のみお支払下さい。
2014年10月15日(水)
2014年9月
スーザン ドベイ氏の素晴らしいアートと朗読のコラボレーションをしました。
>>ご報告はこちら
2014年09月17日(水)
2013年8月に参加致しましたHaiku & Tankaのイベント「俳句ノーザンアメリカ」
(カリフォルニア ロングビーチ、クイーンマリー号にて)の最後に訪れたCatalina島で、Kathabela Wilson氏と共に詠みました連作22首が、Bright Stars 3に全首掲載されました。
エディターのM.Kei氏に心よりお礼申し上げます。
>>詳しくは、こちら
2014年09月17日(水)
![]() |
2014年9月10日 アメリカ、カリフォルニア、パサデナ近郊のストリェール スティーンス日本庭園にて開催されましたお月見 短歌朗読イベントで、万葉集から選びました月に纏わる短歌と、現代の作品として私の短歌を和英朗読致しました。 |
![]() |
日本の独自の五音七音の世界が、これほどまでに 海外に受入れられる幸いを感じると共に、私達に受け継がれた固有の文化、文学への敬意をますます深めることのできた一時でした。 当イベント主催者Kathabela Wilson; TSA- 短歌ソサェティオブアメリカ セクレタリー |
![]() |
|
![]() |
|
![]() |
|
![]() |
|
![]() |
|
![]() |
2014年09月10日(水)
文芸家協会ニュース5月号(2014年5月31日発行)


2014年08月08日(金)
7月26日 14:00
パリ国際大学都市 日本館にて短歌朗読致します《癒される短歌》
2014年06月26日(木)
6月26日 12:30p.m.(日本時間)
Poets Cafe Fan Page : KPFK Radio-LA 90.7FM オンエア
3月にアメリカでインタビューを受けた『KPFKラジオ』の番組『Poets Cafe Fan Page』が、6月26日12:30p.m.(日本時間)にオンエアされました。
画面右上の言語選択で、日本語表示を選択できます。
2014年05月26日(月)









前のページへ